Danh từ (Noun): Là từ dùng để chỉ người, đồ vật, con vật, địa điểm, hiện tượng, khái niệm .. Thường được ký hiệu là “N” hoặc “n” và thường giữ vai trò chủ ngữ (S), tân ngữ (O) trong câu.
Phân loại: Danh từ số ít/số nhiều – đếm được/không đếm được
Ví dụ:
Table
Jungle Rules
Cat
Water
Money
Practice: Noun
Children have a lot of things to play.
What is happiness?
Her confidence makes her beautiful.
It’s sunny. So you don’t have to bring the raincoat.
The students show their excitement before the lesson.
Leave a Reply