Noun – Danh từ – Part 1

Noun – Danh từ – Part 1

  • Danh từ (Noun): Là từ dùng để chỉ người, đồ vật, con vật, địa điểm, hiện tượng, khái niệm .. Thường được ký hiệu là “N” hoặc “n” và thường giữ vai trò chủ ngữ (S), tân ngữ (O) trong câu.
  • Phân loại: Danh từ số ít/số nhiều – đếm được/không đếm được
  • Ví dụ:
    • Table
    • Jungle Rules
    • Cat
    • Water
    • Money

Practice: Noun

  1. Children have a lot of things to play.
  2. What is happiness?
  3. Her confidence makes her beautiful.
  4. It’s sunny. So you don’t have to bring the raincoat.
  5. The students show their excitement before the lesson.

Video bài giảng

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *